Từ điển Thiều Chửu
稜 - lăng/lắng
① Oai linh. ||② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng. ||③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稜 - lăng
Góc cạnh — Cạnh của vật có nhiều mặt, chỗ tiếp giáp giữa hai mặt — Uy quyền. Vẻ oai nghiêm — Dùng như chữ Lăng堎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稜 - lắng
Chỉ sự xa gần của ruộng đất. Chẳng hạn hỏi về ruộng cách bao xa thì hỏi là Kỉ lắng ( mấy thôi đường ) — Một âm là Lăng.


稜鏡 - lăng kính || 稜柱 - lăng trụ || 稜錐 - lăng truỳ || 三稜形 - tam lăng hình ||